| | | | | | | | | | | |
STT | Tên dự án | Địa điểm | Quy mô dự án (ha) | Mục tiêu thực hiện dự án | Hiện trạng sử dụng đất | Các quyết định, văn bản pháp lý liên quan đến dự án | Tổng số vốn đầu tư dự kiến | Tiến độ dự án/thời gian hoạt động dự án | Thực trạng dự án | Thông tin đầu mối phụ trách dự án | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
1 | Cụm công nghiệp Hải Sơn Đức Hòa Đông | xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa | 261,2 | Cụm công nghiệp | Đã được giao đất 197,58ha. | CV số 3558/UBND-KT ngày 23/7/2007. GNĐT số 0887160517 ngày 19/10/2010; thay đổi lần thứ 01 ngày 28/12/2017; thay đổi lần thứ 02 ngày 04/9/2018; thay đổi lần thứ 03 ngày 18/8/2020; thay đổi lần thứ 04 ngày 01/04/2022 | 1.392,659 tỷ đồng | - Tiến độ dự án: Đã hoạt động.
- Thời gian hoạt động dự án: Đến năm 2060.
| Đã đầu tư cơ bản hoàn chỉnh hạ tầng, đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư | Công ty TNHH Hải Sơn | |
2 | Cụm công nghiệp Hiệp Hòa | thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa | 50 | Cụm công nghiệp | Đã được giao đất 50ha. | QĐ thành lập CCN số 3665/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 | Khoảng 825 tỷ đồng | - Tiến độ dự án: Đã hoạt động.
- Thời gian hoạt động dự án: Đến năm 2070 | Đã đầu tư cơ bản hoàn chỉnh hạ tầng, đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư | Công ty CP Đầu tư Anh Hồng Long An | |
3 | Cụm công nghiệp Tú Phương | xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An | 43,9 | Cụm công nghiệp | Đã được giao đất 41,4255ha. | QĐ thành lập CCN số 3613/QĐ-UBND ngày 09/10/2018; 636/QĐ-UBND ngày 27/02/2020; 2922/QĐ-UBND ngày 21/8/2020; 5296/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 | Khoảng 477 tỷ đồng | - Tiến độ dự án: Đã hoạt động.
- Thời gian hoạt động dự án: Đến năm 2065 | Đã đầu tư cơ bản hoàn chỉnh hạ tầng, đủ điều kiện tiếp nhận đầu tư | Công ty Cổ phần Tập Đoàn Hóa Chất Nhựa | |
4 | Cụm công nghiệp Vinh Khang | xã Tân Bình, huyện Tân Thạnh | 17,8 | Cụm công nghiệp | Đã được giao đất 13,0536ha. | QĐ thành lập CCN số 3124/QĐ-UBND 05/11/2010; 1357/QĐ-UBND ngày 26/4/2018; 2575/QĐ-UBND ngày 01/8/2018; 2161/QĐ-UBND ngày 26/6/2020; 332/QĐ-UBND ngày 03/2/2020; 2383/QĐ-UBND ngày 22/3/2021; 775/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 | | - Tiến độ dự án: Đang triển khai đầu tư hạ tầng.
- Thời gian hoạt động dự án: Đến năm 2059 | Đã san lấp mặt bằng, đang triển khai thi công hạ tầng | Công ty TNHH BĐS Vinh Khang Long An | |
1 | Khu tiếp nhận kho vận - logistics tại Cảng quốc tế Long An | Huyện Cần Giuộc | 147 | Logistic | | | | | Giai đoạn hiện tại đã hoàn thiện và đưa vào khai thác 91.000 m2 kho bao gồm 5.000 m2 kho ngoại quan và 190.000 m2 bãi. | Huyện Cần Giuộc | |
2 | Trung tâm kho vận và dịch vụ logistics | Xã Thanh Phú, huyện Bến Lức | 10 | Logistic | | | | | Đang có kho ngoại quan 12.202 m2 | Huyện Bến Lức | |
3 | Trung tâm kho vận và dịch vụ logistics | Xã Thạnh Lợi, huyện Bến Lức | 16 | Logistic | | | | | Dự án đã triển khai và đi vào hoạt động 6 ha | Huyện Bến Lức | |
4 | Trung tâm kho vận và dịch vụ logistics | Xã Lương Hòa, huyện Bến Lức | 50 | Logistic | | | | | | Huyện Bến Lức | |
5 | Trung tâm kho vận và dịch vụ logistics | Xã Phước Vĩnh Đông, huyện Cần Giuộc | 71,2 | Logistic | | | | | | Huyện Cần Giuộc | |
6 | Trung tâm kho vận và dịch vụ logistics | Xã Hiệp Thạnh, huyện Châu Thành | 150 | Logistic | | | | | | Huyện Châu Thành | |
7 | Trung tâm kho vận và dịch vụ logistics | Xã Long Hựu Đông, huyện Cần Đước | 200 | Logistic | | | | | | Huyện Cần Đước | |
8 | Trung tâm kho vận và dịch vụ logistics ở khu cửa khẩu Bình Hiệp | Xã Bình Hiệp, thị xã Kiến Tường | 10 | Logistic | | | | | | Thị xã Kiến Tường | |
9 | Trung tâm kho vận và dịch vụ logistics ở khu cửa khẩu Mỹ Quý Tây | Xã Mỹ Quý Tây, huyện Đức Huệ | 10 | Logistic | | | | | | Huyện Đức Huệ | |
10 | Trung tâm tập kết, phân phối hàng hóa (Logistics) | Xã Nhựt Ninh, Xã Đức Tân, huyện Tân Trụ | 130,4 | Logistic | | | | | | Huyện Tân Trụ |
|