image banner
Giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Long An (từ ngày 22/4/2024 đến ngày 21/5/2024)
Lượt xem: 50

Sở Công Thương thông tin tình hình thị trường và giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh như sau:

1.Giá một số mặt hàng chủ yếu

STT

Mặt hàng

ĐVT

Giá hàng hóa

Mức
tăng, giảm

Tỷ lệ

Ngày
22/4/2024

Ngày
21/5/2024

1

2

3

4

5

6=5-4

7=6/4

1

Giá bán lẻ

 

 

 

 

 

1.0001

Lúa thường (tại ruộng loại mới)

đ/kg

8.650

8.750

+100

+1,2%

Lúa thường (khô loại cũ)

đ/kg

9.300

9.500

+200

+2,2%

Lúa nếp (khô)

đ/kg

9.200

9.350

+150

+1,6%

1.0002

Gạo tẻ thường thông dụng

đ/kg

17.000

17.400

+400

+2,4%

Gạo Nàng thơm chợ Đào

đ/kg

24.000

24.000

 

 

1.0003

Thịt lợn hơi

đ/kg

70.000

74.000

+4.000

+5,7%

1.0004

Thịt heo nạc

đ/kg

90.000

94.000

+4.000

+4,4%

1.0004

Thịt heo đùi

đ/kg

85.000

88.000

+3.000

+3,5%

1.0005

Thịt bò thăn

đ/kg

260.000

260.000

 

 

1.0006

Thịt bò bắp

đ/kg

200.000

200.000

 

 

1.0007

Gà ta còn sống

đ/kg

50.000

53.000

+3.000

+6%

1.0008

Gà công nghiệp làm sẵn

đ/kg

50.000

50.000

 

 

1.0009

Giò lụa

đ/kg

200.000

200.000

 

 

1.0010

Cá lóc đồng

đ/kg

125.000

125.000

 

 

1.0010

Cá lóc nuôi

đ/kg

48.000

50.000

+2.000

+4,2%

1.0011

Cá chép

đ/kg

70.000

70.000

 

 

1.0012

Tôm nuôi nước ngọt (càng xanh)

đ/kg

180.000

180.000

 

 

1.0013

Bắp cải trắng

đ/kg

13.000

14.000

+1.000

+7,7%

1.0014

Cải xanh

đ/kg

14.000

15.000

+1.000

+7,1%

1.0015

Bí xanh

đ/kg

16.000

16.000

 

 

1.0016

Cà chua

đ/kg

24.000

26.000

+2.000

+8,3%

1.0017

Muối hạt

đ/kg

6.000

6.000

 

 

1.0017

Muối (muối iốt)

đ/kg

7.000

7.000

 

 

1.0018

Dầu thực vật

(Tường An)

đ/lít

38.000

38.000

 

 

1.0019

Đường cát RE Biên Hòa

đ/kg

27.000

27.000

 

 

Đường cát (loại thường)

đ/kg

24.500

24.500

 

 

1.0020

Sữa đặc Vinamilk (Ông Thọ nhãn trắng chữ xanh)

đ/lon

26.000

26.000

 

 

Sữa Dielac step 1, loại 400g

đ/lon

145.000

145.000

 

 

2.0061

Phân Urê Phú Mỹ (50kg/bao)

đ/bao

770.000

510.000

-260.000

-33,8%

Phân DAP TQ (50kg/bao)

đ/bao

1.160.000

870.000

-290.000

-25%

2.0062

Phân NPK đầu trâu 20-20-15 TE (50kg/bao))

đ/bao

1.260.000

960.000

-300.000

-23,8%

3.0001

Nước khoáng

(Lavie 500 ml)

đ/chai

5.000

5.000

 

 

3.0002

Rượu vang nội (vang Đà Lạt đỏ)

đ/chai

120.000

120.000

 

 

3.0003

Cocacola (loại lon)

đ/thùng

180.000

180.000

 

 

7 UP - (loại lon)

đ/thùng

180.000

180.000

 

 

3.0004

Bia Tiger

đ/thùng

360.000

360.000

 

 

Bia Heniken

đ/thùng

430.000

430.000

 

 

Bia Sài gòn Special

đ/thùng

325.000

325.000

 

 

4.0001

Xi măng PCB 40 Hà Tiên

đ/bao

85.000

85.000

 

 

4.0002

Thép tròn fi 8

(Miền Nam)

đ/kg

16.100

15.800

-300

-1,86%

7.0001

Trông giữ xe máy

đ/chiếc

3.000

3.000

 

 

7.0002

Trông giữ xe ô tô (04 chỗ)

đ/chiếc

10.000

10.000

 

 

7.0003

Cước xe buýt
(Long An - Tân Hưng)

đ/vé

60.000

60.000

 

 

7.0004

Cước xe buýt
(Long An-Chợ Lớn)

đ/vé

24.000

24.000

 

 

7.0005

Cước taxi (km đầu, xe 4 chỗ)

đ/km

14.000

14.000

 

 

7.0006

Xăng E5 RON 92-II

đ/lít

24.220

22.110

-2.110

-8,7%

7.0007

Xăng A95-III

đ/lít

25.320

23.130

-2.190

-8,7%

7.0008

Dầu Diesel 0,05%S-II

đ/lít

21.440

19.870

-1.570

-7,3%

10.001

Vàng miếng (SJC)

đ/chỉ

8.350.000

8.820.000

+470.000

+5,6%

10.002

Đôla Mỹ (Vietcombank)

đ/USD

25.485

25.464

-21

-0,08%

2. Giá mua nông sản

 

 

 

 

 

 

Gạo nguyên liệu lứt (OM5451)

đ/kg

11.800

12.000

+200

+1,7%

 

Gạo Lứt (đài thơm 8)

đ/kg

12.400

12.600

+200

+1,6%

 

Heo hơi

đ/kg

58.000

62.000

+4.000

+6,9%

 

Đậu phộng nhân loại 1

đ/kg

46.000

46.000

 

 

 

Thanh long ruột trắng (mua xô)

đ/kg

20.000

22.000

+2.000

+10%

Thanh long ruột đỏ

(mua xô)

đ/kg

30.000

34.000

+4.000

+13%

 

Chanh không hạt

(mua xô)

đ/kg

20.000

12.000

-8.000

-40%

3. Một số mặt hàng khác

 

 

 

 

 

 

- Gas Saigon Petro (SP) 12 kg

đ/chai

438.500

430.500

-8.000

-1,8%

 

- Trứng gà (loại to)

đ/trứng

2.800

2.800

 

 

 

- Trứng vịt (loại to)

đ/trứng

3.500

3.300

-200

-5,7%

 

- Mì Miliket

(bao bì giấy)

Gói

3.000

3.000

 

 

 

- Mì Hảo hảo

Gói

3.500

3.500

 

 

 

- Mãng cầu xiêm

đ/kg

37.000

40.000

+3.000

+8,1%

 

- Lê

đ/kg

60.000

60.000

 

 

 

- Quýt đường

đ/kg

35.000

35.000

 

 

 

- Xoài cát chu

đ/kg

20.000

20.000

 

 

 

- Dưa hấu (ruột đỏ)

đ/kg

7.000

6.000

-1.000

-14%

 2. Tình hình thị trường

Tình hình kinh doanh của các siêu thị Co.op Mart, cửa hàng San Hà Foodstore, Hệ thống Bách hóa xanh Long An, Winmart có sức mua hàng hóa tương đối ổn định; giá các mặt hàng rau, củ, quả các loại trong tháng có xu hướng tăng từ 1.000 – 2.000 đồng/kg. Ngoài ra, giá mặt hàng LPG chai giảm 8.000 đồng/chai 12kg; giá xăng dầu trong tháng có 04 lần điều chỉnh tăng/giảm giá bán: xăng E5 RON 92-II: 22.110 đồng/lít giảm 2.110  đồng/lít; xăng A95-III: 23.130 đồng/lít giảm 2.190 đồng/lít; dầu Diesel 0,05%S-II: 19.870 đồng/lít giảm 1.570 đồng/lít.

Nhìn chung, nguồn cung hàng hoá thiết yếu trên địa bàn tỉnh trong tháng qua tương đối ổn định, giá mặt hàng thực phẩm có xu hướng tăng do chi phí vận chuyển tăng, trong tháng chưa phát hiện tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá đột biến nhất là đối với các mặt hàng thiết yếu.

Thúy Duy
Thông báo
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
 
image advertisement
Thống kê truy cập
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Trong tháng: 1
  • Tất cả: 1