Việt Nam xuất nhập khẩu sang Thụy Điển hai tháng năm 2021
31/03/2021
Lượt xem: 47
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển hai tháng năm 2021 gần 194 triệu USD và nhập khẩu từ Thụy Điển khoảng 54 triệu USD
Thông tin từ bản tin thị trường Bắc Âu tháng 2/2021 của Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển, trong đó:
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển hai tháng năm 2021
Mặt hàng | 2T/2020 | 2T/2021 | Tăng/giảm (%) | Kim ngạch xuất khẩu sang Thụy Điển (USD) | 165,828,257.00 | 193,738,137.00 | 16.83% | Điện thoại các loại và linh kiện | 88,172,685.00 | 100,529,868.00 | 14.01% | Giày dép các loại | 9,173,537.00 | 13,485,194.00 | 47.00% | Hàng dệt, may | 9,807,825.00 | 11,892,788.00 | 21.26% | Sản phẩm từ sắt thép | 1,688,562.00 | 11,053,227.00 | 554.59% | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 6,924,432.00 | 9,614,129.00 | 38.84% | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 7,860,556.00 | 7,141,443.00 | -9.15% | Gỗ và sản phẩm gỗ | 7,450,713.00 | 5,567,690.00 | -25.27% | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 4,332,327.00 | 5,271,329.00 | 21.67% | Hàng thủy sản | 1,797,674.00 | 2,540,806.00 | 41.34% | Sản phẩm từ chất dẻo | 2,968,694.00 | 1,954,791.00 | -34.15% | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1,668,388.00 | 1,848,065.00 | 10.77% | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 2,229,157.00 | 1,770,734.00 | -20.56% | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1,160,042.00 | 1,133,997.00 | -2.25% | Sản phẩm gốm, sứ | 654,062.00 | 801,902.00 | 22.60% | Kim loại thường khác và sản phẩm | 210,160.00 | 431,882.00 | 105.50% | Cao su | 306,432.00 | 222,491.00 | -27.39% | Hàng hóa khác | 19,423,011.00 | 18,477,801.00 | -4.87% |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển hai tháng năm 2021 Mặt hàng | 2T/2020 | 2T/2021 | Tăng/giảm (%) | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 50,858,600.00 | 57,043,904.00 | 12.16% | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 11,562,098.00 | 24,483,454.00 | 111.76% | Dược phẩm | 11,696,862.00 | 13,473,058.00 | 15.19% | Giấy các loại | 6,276,085.00 | 3,945,502.00 | -37.13% | Gỗ và sản phẩm gỗ | 846,588.00 | 2,442,161.00 | 188.47% | Sản phẩm từ sắt thép | 1,478,586.00 | 1,883,128.00 | 27.36% | Sắt thép các loại | 3,009,777.00 | 1,702,391.00 | -43.44% | Sản phẩm hóa chất | 3,443,532.00 | 1,575,289.00 | -54.25% | Chất dẻo nguyên liệu | 377,275.00 | 640,403.00 | 69.74% | Sản phẩm từ chất dẻo | 665,859.00 | 502,966.00 | -24.46% | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 952,736.00 | 308,501.00 | -67.62% | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 96,323.00 | 50,816.00 | -47.24% | Hàng hóa khác | 10,452,879.00 | 6,036,235.00 | -42.25% |
Đồng thời, tham khảo bản tin thị trường Bắc Âu tháng 2/2021 của Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển tại đường link dưới đây: https://vietnordic.com/ban-tin-thang-ba-2021./.
Thùy Trang (Nguồn Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển)
Thùy Trang
|