Công bố thông tin các dự án nguồn/lưới điện trên địa bàn tỉnh Long An theo Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01/4/2024 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050 (Kế hoạch thực hiện Quy hoạch điện VIII)
Theo Quyết định số 262/QĐ-TTg ngày 01/4/2024 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050 (Kế hoạch thực hiện Quy hoạch điện VIII);
và Quyết định số 686/QĐ-TTg ngày 13/6/2023 của Thủ Tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Long An giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Sở Công Thương công bố thông tin các dự án nguồn, lưới điện được phê duyệt trên địa bàn tỉnh Long An như sau:
I. Nguồn điện:
A. Nhà máy nhiệt điện LNG Long An I & Long An II
Dự án
|
Công suất (MW)
|
Năm vận hành
|
Ghi chú
|
LNG Long An I
|
1.500
|
2029-2030
|
Đang lập FS
|
LNG Long An II
|
1.500
|
Sau 2030
|
|
- Địa điểm: xã Phước Vĩnh Đông, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
- Quy mô Công suất thiết kế: 3.000MW (4x750MW).
- Nhà đầu tư thực hiện dự án: VINACAPITAL GS ENERGY PTE.LTD
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 2215/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư có mã số dự án 4360847273 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp.
- Phương án đấu nối:
+ Đường ống dẫn khí LNG từ trạm phân phối khí Hiệp Phước đến Nhà máy điện LNG Long An.
+ Đường dây 500/220kV đấu nối Nhà máy điện LNG Long An I vào trạm 500 kV Long An và trạm 220kV Bến Lức.
B. Nguồn điện sinh khối:
Công suất lũy kế 2022 (MW)
|
Công suất lũy kế 2030 (MW)
|
Công suất tăng thêm 2023 – 2030 (MW)
|
0
|
23
|
23
|
1. Tên dự án: Nhà máy điện Biomass Thiên Lộc Thành
- Địa điểm xây dựng: CCN Thiên Lộc Thành, ấp 4, xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
- Công suất: 10MW, chia làm 2 giai đoạn mỗi giai đoạn 5MW (Giai đoạn 1-5MW, hoàn thành trước tháng 6/2026; Giai đoạn 2 -5MW: hoàn thành trước tháng 6/2027).
- Phương án đấu nối: Đấu nối vào lưới trung thế hiện hữu của nhà máy thép để phục vụ tự dùng, phần thừa mới bán lên lưới.
2. Tên dự án: Nhà máy điện Sinh khối Long An
- Địa điểm xây dựng: xã Tân Đông, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
- Công suất: Công suất dự kiến: 75MW, chia làm 2 giai đoạn như sau: giai đoạn 1: 13MW dự kiến vận hành năm 2026-2030; Giai đoạn 2: 62MW dự kiến vận hành sau năm 2030.
- Phương án đấu nối: Xây dựng mới đường dây mạch kép 110kV từ Nhà máy điện sinh khối Long An đến đấu chuyển tiếp vào 01 mạch đường dây 110kV NMĐMT GAIA - Long An 2, tiết diện tương đương dây dẫn ACSR240, chiều dài khoảng 1,5km.
C. Nguồn điện sản xuất từ rác:
Công suất lũy kế 2022 (MW)
|
Công suất lũy kế 2030 (MW)
|
Công suất tăng thêm 2023 – 2030 (MW)
|
0
|
18
|
18
|
1. Tên dự án: Nhà máy đốt rác phát điện Tâm Sinh Nghĩa - Long An
- Địa điểm xây dựng: Xã Tân Đông, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
- Công suất: 10MW
- Phương án đấu nối: Đấu nối vào đường dây trung thế 22kV tuyến 473 thuộc trạm biến áp 110/22kV Thạnh Hóa thông qua trạm biến áp nâng áp 10,5/22kV.
2. Tên dự án: Nhà máy xử lý rác thu hồi năng lượng Đức Hòa
- Địa điểm xây dựng: Ấp Rừng Sến, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
- Công suất dự kiến 7.25MW chia làm 2 giai đoạn: giai đoạn 1 (trước 2030): 4MW; giai đoạn 2 (sau 2030): 3,25MW
- Phương án đấu nối: Cung cấp sử dụng nội bộ dự án (khi có nhu cầu cung cấp hòa vào lưới điện quốc gia)
3. Tên dự án: Nhà máy điện rác Thạnh Hóa
- Địa điểm xây dựng: Xã Tân Đông, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
- Công suất dự kiến 8MW, chia làm 2 giai đoạn: giai đoạn 1 (trước 2030): 4MW; giai đoạn 2 (sau 2030): 4MW
D. Nguồn điện mặt trời
1. Nguồn điện mặt trời tập trung:
Tên dự án: Nhà máy Điện Mặt trời TTC Đức Huệ 2
- Công suất lắp đặt: 49MWp.
- Địa điểm xây dựng: xã Mỹ Thạnh Bắc, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An.
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần điện TTC Đức Huệ - Long An.
- Phương án đấu nối: đấu nối vào thanh cái 110kV của trạm nâng áp 110kV nhà máy điện mặt trời TTC Đức Huệ 1 và dùng chung đường dây AC240 - 110kV của nhà máy điện mặt trời TTC Đức Huệ 1 đang vận hành về điểm đấu nối thuộc TBA 110kV Đức Huệ.
2. Nguồn điện mặt trời mái nhà:
Công suất tăng thêm giai đoạn 2023 – 2030 là 153 MW.
II. Đường dây và trạm biến áp:
A. Cấp điện áp 500kV:
1. Đường dây
a. Giai đoạn 2023-2025
STT
|
Tên dự án
|
Số mạch
|
Chiều dài
|
Ghi chú
|
1
|
Sông Hậu – Đức Hòa (giai đoạn 2)
|
2
|
49,5
|
|
2
|
Đức Hòa - Chơn Thành
|
2
|
26,6
|
|
3
|
500kV Đức Hòa-rẽ Phú Lâm-Cầu Bông (mạch 2)
|
2
|
13
|
|
4
|
Long An- rẽ Nhà Bè-Mỹ Tho
|
2
|
1
|
Đấu nối trạm 500kV Long An (Chủ đầu tư đang thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
b. Giai đoạn 2026-2030
STT
|
Tên dự án
|
Số mạch
|
Chiều dài
|
Ghi chú
|
1
|
Thốt Nốt-Đức Hòa
|
2
|
27
|
XDM
|
2
|
Nâng khả năng tải ĐD 500kV Đức Hòa-Cầu Bông
|
2
|
24
|
Cải tạo
|
2. Trạm biến áp
STT
|
Tên dự án
|
Công suất dự kiến (MVA)
|
Ghi chú
|
Hiện trạng
|
2021-2030
|
1
|
Long An
|
|
1.800
|
Chủ đầu tư đang thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
|
2
|
Đức Hoà
|
900
|
1.800
|
Đang thi công
|
B. Cấp điện áp 220kV
1. Đường dây
a. Giai đoạn 2023-2025
|
|
|
|
|
|
|
Bến Lức – rẽ Phú Lâm – Long An (rẽ mạch 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500kV Đức Hòa – rẽ Phú Lâm – Long An (mạch 2)
|
|
|
|
|
Đức Hòa 2- Rẽ 500kV Đức Hòa- Đức Hòa 1
|
|
|
Chủ đầu tư đang thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
Đức Hòa 3 đấu nối chuyển tiếp trên đường dây 220kV Đức Hòa 500kV- Rẽ Phú Lâm- Long An (thuộc dự án Trạm biến áp 220kV Đức Hòa 3 và đấu nối)
|
|
|
|
b. Giai đoạn 2026-2030
|
|
|
|
|
|
|
Treo dây mạch 3, 4 đường dây 220kV Đức Hòa 500kV-Đức Hòa 1
|
|
|
|
|
500kV Long An – rẽ Cần Đước – Phú Mỹ
|
|
|
|
|
Mỹ Tho – rẽ Mỹ Tho 500kV – Cần Đước (mạch 2)
|
|
|
|
|
Cần Đước – rẽ Phú Mỹ 500kV – Mỹ Tho (mạch 2)
|
|
|
|
|
Tân Lập – Rẽ 500 Đức Hòa – Long An
|
|
|
|
|
Cần Giuộc – rẽ 500 kV Long An – Nam Hiệp Phước
|
|
|
|
|
LNG Long An I - 500 kV Long An và trạm 220kV Bến Lức
|
|
|
Đồng bộ với LNG Long An I
|
|
|
|
|
Đồng bộ với LNG Long An I
|
|
|
Nâng khả năng tải Long An – Bến Lức
|
|
|
|
|
Nâng tải Mỹ Tho 500kV – Mỹ Tho – Cần Đước
|
|
|
|
2. Trạm biến áp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đầu tư đang thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
Máy 1: GĐ 2021-2025
Máy 2: GĐ 2026-2030
|
|
|
|
|
Chủ đầu tư đang khảo sát vị trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Cấp điện áp 110kV
1. Đường dây
a. Giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu nối trạm KCN Tân Thành
|
|
|
|
|
Đấu nối trạm Cầu cảng Phước Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây trạm 500 kV Đức Hòa 3 - trạm Tân Bửu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu nối trạm Đức Lập Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu nối trạm Lợi Bình Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm 220 kV Đức Hòa 3 - Đường dây Phú Lâm - Hựu Thạnh 2
|
|
|
|
|
Lộ ra 110 kV của trạm 220 kV Đức Hòa 2
|
|
|
|
|
Lộ ra 110 kV của trạm 220 kV Đức Hòa nối cấp
|
|
|
|
|
Từ trạm 110 kV Nam Tân Tập - trạm 110 kV Long Hậu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đức Hòa 1 - Tây Bắc Củ Chi - Tân Phú Trung (Cầu Bông)
|
|
|
|
|
Đấu nối trạm KCN Thuận Đạo
|
|
|
Đã đóng điện vận hành tháng 5/2024
|
|
|
|
|
|
|
Đấu nối trạm 110kV Phước Lý (KCN Cầu Tràm)
|
|
|
|
|
Đấu nối trạm Đức Hoà Đông
|
|
|
|
|
Xuất tuyến 110 kV trạm 220 kV Bến Lức
|
|
|
Đang thi công
(Đã đóng điện 1 nhánh 4 lộ ra)
|
|
Công trình An Thạnh - Thạnh Hoá
|
|
|
|
|
Tuyến 110 kV từ trạm 220 kV Bến Lức - An Thạnh
|
|
|
|
|
Đường dây 2 mạch trạm 220 kV Cần Đước - Cần Đước 110 kV - trạm 110 kV Gò Công (treo mạch 1 trước)
|
|
|
|
|
Đường dây 110 kV Hồng Ngự - Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
Đấu nối trạm 110 kV KCN Hựu Thạnh
|
|
|
Đã đóng điện vận hành tháng 5/2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn chỉnh sơ đồ đường dây 110 kV - NR Ching Luh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân pha dây đường đây 110 kV Thạnh Hoá - Tân Thạnh
|
|
|
|
|
Phân pha dây đường dây 110 kV Cai Lậy - Mộc Hoá
|
|
|
|
|
Phân pha dây dẫn đường dây 171 Long An 2 - Long An
|
|
|
|
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110 kV Nhà Bè - Long Hậu - điểm đấu nối vào trạm 220/110 kV Cần Đước
|
|
|
|
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110 kV Mỹ Tho – Tân An - Long An 2
|
|
|
|
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110 kV Long An - 171 Tân Hương
|
|
|
|
|
Phân pha dây dẫn ĐD110kV Long An 2 - An Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Giai đoạn 2026 - 2030
Xây dựng mới
|
STT
|
Tên dự án
|
Số mạch
|
Chiều dài
|
Ghi chú
|
1
|
Đấu nối trạm Khánh Hậu
|
2
|
1
|
|
2
|
Đường dây từ trạm 220 kV Tân Lập - trạm 110 kV Khánh Hậu
|
1
|
25
|
|
3
|
Đấu nối trạm Phước Lâm
|
2
|
20
|
|
4
|
Đấu nối trạm Lộc Giang
|
2
|
20
|
|
5
|
Từ trạm 220 kV Đức Hòa 3 - trạm 220 kV Đức Hòa nối cấp
|
2
|
5
|
|
6
|
Đấu nối trạm Trà Cú
|
2
|
20
|
|
7
|
Kiến Tường - Vĩnh Hưng
|
1
|
24
|
|
8
|
Đấu nối trạm Bình Hiệp
|
2
|
10
|
|
9
|
Đấu nối trạm KCN Đông Nam Á
|
2
|
32
|
|
10
|
Đấu nối trạm KCN Tân Tập
|
2
|
10
|
|
11
|
Đấu nối trạm An Thạnh 2
|
2
|
10
|
|
12
|
Đấu nối trạm Bình Phong Thạnh
|
2
|
10
|
|
Cải tạo
|
STT
|
Tên dự án
|
Số mạch
|
Chiều dài
|
Ghi chú
|
1
|
Treo dây mạch 2 đường dây từ trạm 220 kV Cần Đước - trạm 220 kV Gò Công
|
2
|
65
|
|
2
|
Treo dây mạch 2 đường dây từ trạm 110 kV Nam Tân Tập - trạm 110 kV Long Hậu 2
|
2
|
12
|
|
2. Trạm biến áp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm khách hàng (Công ty CP Điện KCN Vĩnh Lộc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm khách hàng (Công ty CP Phát triển khu công nghiệp và đô thị Thủ Thừa IDICO-CONAC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã đóng điện vận hành tháng 5/2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm khách hàng (Công ty CP Him lam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm khách hàng (Công ty CP Him lam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm khách hàng (Công ty Cổ phần đầu tư phát triển nhà và đô thị IDICO)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công Thương thông báo đến các nhà đầu tư có nhu cầu đầu tư được biết, thực hiện./.
Chi tiết văn bản tại đây
1670_TB-SCT_13-06-2024_TB thong tin nguon dien theo QD 262 11.6.signed.pdf