|
|
|
|
Mức thu phí, lệ phí theo quy định
(Đơn vị tính: đồng)
|
Mức thu phí, lệ phí được giảm theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2023 của Bộ Tài chính
(Đơn vị tính: đồng)
|
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC)
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
|
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.250.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở.
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
|
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.250.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở.
|
|
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (09 TTHC)
|
|
|
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ sở):
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ sở):
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (16 TTHC)
|
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Trường hợp có thẩm định thực tế:
- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:
+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn
|
|
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn
|
|
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
|
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (02 TTHC)
|
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
- Dự án nhóm A không quá 35 ngày
- Dự án nhóm B không quá 25 ngày;
- Dự án nhóm C không quá 15 ngày
|
Theo quy định của Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC
|
|
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt.
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại
|
Theo quy định của Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
|
Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định ban hành kèm theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|