image banner
Sở Công Thương triển khai thực hiện giảm phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính
Lượt xem: 61
Ngày 05/7/2024, Sở Công Thương có văn bản số 1980/SCT-VP về việc triển khai thực hiện thu phí, lệ phí theo Thông số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính, có hiệu lực từ ngày 01/7/2024 đến 31/12/2024

Căn cứ Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh có hiệu lực từ ngày 01/7/2024 đến 31/12/2024. Sở Công Thương triển khai thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương được áp dụng phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

1. Có 34 TTHC được giảm phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương (đính kèm Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương được áp dụng phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính).

2. Thời gian áp dụng: từ ngày 01/7/2024 đến ngày 31/12/2024.

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC ÁP DỤNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

(Ban hành kèm theo Công văn số  1980/SCT-VP ngày 05/7/2023 của Sở Công Thương)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (29 TTHC)

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Mức thu phí, lệ phí theo quy định

(Đơn vị tính: đồng)

Mức thu phí, lệ phí được giảm theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2023 của Bộ Tài chính

(Đơn vị tính: đồng)

 

I

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC)

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000591

25 ngày làm việc

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.250.000 đồng/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở.

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.000535

25 ngày làm việc

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.250.000 đồng/lần/cơ sở.

- Phí thẩm định điều kiện cơ sở kinh doanh thực phẩm: 900.000 đồng/lần/cơ sở.

 

II

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (09 TTHC)

 

 

1

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000674

Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

2

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000673

Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

3

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

2.000648

Hai mươi (20) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

4

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000190

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

5

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000167

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ sở):

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Mức thu phí thẩm định trong trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế tại cơ sở):

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

6

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001624

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại khu vực các huyện: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

7

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626

10 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

8

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000622

15 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

9

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000204

15 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

III

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (16 TTHC)

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000142

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

2

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000078

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

3

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000166

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

4

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

2.000390

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

5

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

2.000354

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

1.000481

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn

2.000194

10 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

 

8

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn

2.000175

07 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

9

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

2.000073

10 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

10

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

2.000201

07 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000196

10 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000180

07 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000387

15 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

14

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

2.000390

07 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000163

15 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

16

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

2.000211

07 ngày làm việc

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Khu vực khác: Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

IV

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (02 TTHC)

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

1.009972

- Dự án nhóm A không quá 35 ngày

- Dự án nhóm B không quá 25 ngày;

- Dự án nhóm C không quá 15 ngày

Theo quy định của Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định ban hành kèm theo Thông tư số 28/2023/TT-BTC

 

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

1.009973

- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt.

- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại

Theo quy định của Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng

Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định ban hành kèm theo Thông tư số 27/2023/TT-BTC

 

 

 

 

 

 

 

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Mức thu phí, lệ phí theo quy định

(Đơn vị tính: đồng)

Mức thu phí, lệ phí được giảm theo Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ Tài chính

(Đơn vị tính: đồng)

 

I

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (03 TTHC)

 

1

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000181

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

2

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2.000150

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế):

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Trường hợp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực (có thẩm định thực tế):

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

3

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

2.000620

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

II

LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (02 TTHC)

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001283

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 

2

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

2.001261

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Trường hợp có thẩm định thực tế:

- Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân:

+ Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 100.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1980_SCT-VP_05-07-2024_SCT CV thuc hien TT 43-2024 BTC giam phi le phi.signed-326865.pdf

 

 

 

Tấn Cường
Tin liên quan
1 2 3 4 5  ... 
Thông báo
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
 
image advertisement
Thống kê truy cập
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Trong tháng: 1
  • Tất cả: 1