image banner
Giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Long An (từ ngày 05/8/2022 đến ngày 12/8/2022)
Lượt xem: 31
Sở Công Thương thông tin tình hình thị trường và giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Giá một số mặt hàng chủ yếu

STTMặt hàng ĐVTGiá hàng hóaMức
tăng, giảm
Tỷ lệ
 Ngày
05/8/2022   
 Ngày
12/8/2022   
123456=5-47=6/4
1Giá bán lẻ     
1.0001Lúa thường (khô loại mới)đ/kg        6.700         6.600 -100-1,49%
Lúa thường (loại cũ)đ/kg       7.200        7.050 -150-2,08%
Lúa nếp (khô)đ/kg        7.300         7.200 -100-1,37%
1.0002Gạo tẻ thường thông dụngđ/kg      13.000       13.000   
Gạo Nàng thơm chợ Đàođ/kg      23.000       23.000   
1.0003Thịt lợn hơiđ/kg     82.000      80.000 -2.000-2,44%
1.0004Thịt heo nạcđ/kg    105.000     100.000 -5.000-4,76%
1.0004Thịt heo đùiđ/kg    98.000     95.000 -3.000-3,06%
1.0005Thịt bò thănđ/kg   260.000    260.000   
1.0006Thịt bò bắpđ/kg   205.000    205.000   
1.0007Gà ta còn sốngđ/kg     65.000      65.000   
1.0008Gà công nghiệp làm sẵnđ/kg     70.000      65.000 -5.000-7,14%
1.0009Giò lụađ/kg   180.000    180.000   
1.0010Cá lóc đồngđ/kg    130.000     130.000   
1.0010Cá lóc nuôiđ/kg     50.000      50.000   
1.0011Cá chépđ/kg     65.000      65.000   
1.0012Tôm nuôi nước ngọt (càng xanh)đ/kg   180.000   180.000  
1.0013Bắp cải trắngđ/kg     18.000      17.000 -1.000-5,55%
1.0014Cải xanhđ/kg      14.000       14.000   
1.0015Bí xanhđ/kg      14.000       15.000 +1.000+7,14%
1.0016Cà chuađ/kg     22.000      22.000   
1.0017Muối hạtđ/kg       6.000        6.000   
1.0017Muối (muối iốt)đ/kg       7.000        7.000   
1.0018

Dầu thực vật

(Tường An)

đ/lít     40.000      40.000   
1.0019Đường cát RE Biên Hòađ/kg     25.000      25.000   
Đường cát (loại thường)đ/kg     21.000      21.000   
1.0020Sữa đặc Vinamilk (Ông Thọ nhãn trắng chữ xanh)đ/lon     24.000      24.000   
Sữa Dielac step 1, loại 400gđ/lon   125.000    125.000   
2.0061Phân Urê Phú Mỹ (50kg/bao)đ/bao   760.000    750.000 -10.000-1,32%
Phân DAP TQ (50kg/bao)đ/bao1.170.000 1.155.000 -15.000-1,28%
2.0062Phân NPK đầu trâu 20-20-15 TE (50kg/bao)đ/bao1.260.000 1.260.000   
3.0001

Nước khoáng

(Lavie 500 ml)

đ/chai       5.000        5.000   
3.0002Rượu vang nội (vang Đà Lạt đỏ)đ/chai   120.000    120.000   
 3.0003Cocacola - (loại lon) đ/thùng   190.000    190.000   
7 UP - (loại lon)đ/thùng   180.000    180.000   
3.0004Bia Tigerđ/thùng   370.000    370.000   
Bia Henikenđ/thùng   425.000    425.000   
Bia Sài gòn Specialđ/thùng   335.000    335.000   
4.0001Xi măng PCB 40 Hà Tiênđ/bao     95.000      95.000   
4.0002

Thép tròn fi 8

(Miền Nam)

đ/kg     20.800      20.800   
7.0001Trông giữ xe máyđ/chiếc       3.000        3.000   
7.0002Trông giữ xe ô tô (04 chỗ)đ/chiếc     10.000      10.000   
7.0006Xăng E5 RON 92-IIđ/lít24.62023.720-900-3,65%
7.0007Xăng A95-IIIđ/lít25.60024.660-940-3,67%
7.0008Dầu Diesel 0,05%S-IIđ/lít23.90022.900-1.000-4,18%
100.001Vàng miếngđ/chỉ6.770.0006.700.000-70.000-1,03%
100.002Đôla Mỹ (Vietcombank)đ/USD23.54023.530-10-0,042%
Giá mua nông sản     
 Gạo nguyên liệu lứt (OM5451)đ/kg8.400 8.400   
 Gạo Lứt (đài thơm 8)đ/kg8.6008.600  
 Heo hơiđ/kg     67.000      65.000 -2.000-2,98%
 Đậu phộng nhân loại 1đ/kg     42.000      42.000   
 Thanh long ruột trắng (mua xô) đ/kg      8.000       10.000 +2.000+25%
Thanh long ruột đỏ (mua xô) đ/kg       6.000        8.000 +2.000+33,3%
 Chanh không hạt (mua xô)đ/kg      6.000       5.000 -1.000-16%
Một số mặt hàng khác     
 - Gas Saigon Petro (SP) 12 kgđ/chai   430.500    430.500   
 - Trứng gà (loại to)đ/trứng       3.200        3.200   
 - Trứng vịt (loại to)đ/trứng       4.000        4.000   
 

- Mì Miliket

(bao bì giấy)

Gói       2.700        2.700   
 - Mì Hảo hảoGói       3.500        3.500   
 - Mãng cầu xiêmđ/kg     40.000      40.000   
 - Lê đ/kg     60.000      60.000   
 - Quýt đườngđ/kg     34.000      35.000 +1.000+2,9%
 - Xoài cát chuđ/kg     25.000      25.000   
 - Dưa hấu (ruột đỏ)đ/kg      8.000       10.000 +2.000+25%

 

2. Tình hình thị trường

Tình hình kinh doanh của các siêu thị Co.op Mart, cửa hàng San Hà Foodstore, Hệ thống Bách hóa xanh Long An có sức mua hàng hóa tương đối ổn định; giá mặt hàng thịt heo có xu hướng giảm từ 2.000 - 5.000 đồng/kg; giá các mặt hàng rau, củ, quả các loại trong tuần có xu hướng dao động từ 1.000  đồng/kg.

Nhìn chung, nguồn cung hàng hoá thiết yếu trên địa bàn tỉnh trong tháng qua tương đối ổn định, chưa phát hiện tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá đột biến nhất là đối với các mặt hàng thiết yếu. 


Thúy Duy
Thông báo
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
 
image advertisement
image advertisement
Thống kê truy cập
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Trong tháng: 1
  • Tất cả: 1