image banner
Giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Long An (từ ngày 24/8/2023 đến ngày 27/9/2023)
Lượt xem: 16
Sở Công Thương báo cáo tình hình thị trường và giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh như sau:

​1.Giá một số mặt hàng chủ yếu

STTMặt hàngĐVTGiá hàng hóaMức
tăng, giảm
Tỷ lệ
Ngày
24/8/2023
Ngày
27/9/2023
123456=5-47=6/4
1Giá bán lẻ     
1.0001Lúa thường (khô loại mới)đ/kg       8.000        7.800 -200-2,5%
Lúa thường (loại cũ)đ/kg       8.600        8.500 -100-1,2%
Lúa nếp (khô)đ/kg       8.400        8.400   
1.0002Gạo tẻ thường thông dụngđ/kg      15.000       15.000   
Gạo Nàng thơm chợ Đàođ/kg     23.500      23.500   
1.0003Thịt lợn hơiđ/kg     72.000      72.000   
1.0004Thịt heo nạcđ/kg   95.000    95.000   
1.0004Thịt heo đùiđ/kg    90.000     90.000   
1.0005Thịt bò thănđ/kg   260.000    260.000   
1.0006Thịt bò bắpđ/kg   200.000    200.000   
1.0007Gà ta còn sốngđ/kg     55.000      55.000   
1.0008Gà công nghiệp làm sẵnđ/kg     52.000      52.000   
1.0009Giò lụađ/kg   190.000    190.000   
1.0010Cá lóc đồngđ/kg   130.000    130.000   
1.0010Cá lóc nuôiđ/kg     50.000      50.000   
1.0011Cá chépđ/kg     70.000      70.000   
1.0012Tôm nuôi nước ngọt (càng xanh)đ/kg   180.000   180.000  
1.0013Bắp cải trắngđ/kg     15.000      15.000   
1.0014Cải xanhđ/kg     16.000      17.000 +1.000+6,3%
1.0015Bí xanhđ/kg     17.000      16.000 -1.000-5,88%
1.0016Cà chuađ/kg     27.000      26.000 -1.000-3,7%
1.0017Muối hạtđ/kg       6.000        6.000   
1.0017Muối (muối iốt)đ/kg       7.000        7.000   
1.0018

Dầu thực vật

(Tường An)

đ/lít     36.000      36.000   
1.0019Đường cát RE Biên Hòađ/kg     26.000      26.000   
Đường cát (loại thường)đ/kg     21.500      21.500   
1.0020Sữa đặc Vinamilk (Ông Thọ nhãn trắng chữ xanh)đ/lon     24.000      24.000   
Sữa Dielac step 1, loại 400gđ/lon   125.000    125.000   
2.0061Phân Urê Phú Mỹ (50kg/bao)đ/bao   780.000    770.000 -10.000-1,3%
Phân DAP TQ (50kg/bao)đ/bao1.175.000 1.160.000 -15.000-1,27%
2.0062Phân NPK đầu trâu 20-20-15 TE (50kg/bao))đ/bao1.260.000 1.260.000   
3.0001

Nước khoáng

(Lavie 500 ml)

đ/chai       5.000        5.000   
3.0002Rượu vang nội (vang Đà Lạt đỏ)đ/chai   120.000    120.000   
 3.0003Cocacola - (loại lon) đ/thùng   180.000    180.000   
7 UP - (loại lon)đ/thùng   180.000    180.000   
3.0004Bia Tigerđ/thùng   370.000    370.000   
Bia Henikenđ/thùng   430.000    430.000   
Bia Sài gòn Specialđ/thùng   340.000    340.000   
4.0001Xi măng PCB 40    Hà Tiênđ/bao     86.000      86.000   
4.0002

Thép tròn fi 8

(Miền Nam)

đ/kg     18.900      18.500 -400-2,1%
7.0001Trông giữ xe máyđ/chiếc       3.000        3.000   
7.0002Trông giữ xe ô tô (04 chỗ)đ/chiếc     10.000      10.000   
7.0003Cước xe buýt
 (Long An - Tân Hưng)
đ/vé      60.000       60.000   
7.0004Cước xe buýt
 (Long An-Chợ Lớn)
đ/vé      24.000       24.000   
7.0005Cước taxi (km đầu, xe 4 chỗ)đ/km      14.000       14.000   
7.0006Xăng E5 RON 92-IIđ/lít23.60024.190+590+2,5%
7.0007Xăng A95-IIIđ/lít24.60025.740+1.140+4,6%
7.0008Dầu Diesel 0,05%S-IIđ/lít22.35023.590+1.240+5,5%
100.001Vàng miếngđ/chỉ6.790.0006.870.000+80.000+1,2%
100.002Đôla Mỹ (Vietcombank)đ/USD24.17024.540+370+1,5%
2. Giá mua nông sản     
 Gạo nguyên liệu lứt (OM5451)đ/kg     12.400      12.200 -200-1,6%
 Gạo Lứt (đài thơm 8)đ/kg      12.600       12.400 -200-1,6%
 Heo hơiđ/kg      62.000       61.000 -1.000-1,6%
 Đậu phộng nhân loại 1đ/kg      45.000       45.000   
 Thanh long ruột trắng (mua xô) đ/kg      11.000       16.000 +6.000+54,5%
Thanh long ruột đỏ   (mua xô) đ/kg      14.000       17.000 +3.000+21,4%
 

Chanh không hạt

(mua xô)

đ/kg      7.000       6.000 -1.000-14,3%
3. Một số mặt hàng khác     
 - Gas Saigon Petro (SP) 12 kgđ/chai373.500   406.500   +33.000+8,8%
 - Trứng gà (loại to)đ/trứng       3.000        2.800 -200-6,7%
 - Trứng vịt (loại to)đ/trứng       3.500        3.500   
 

- Mì Miliket

(bao bì giấy)

Gói       2.700        2.700   
 - Mì Hảo hảoGói       3.500        3.500   
 - Mãng cầu xiêmđ/kg     35.000      33.000 -2.000-5,7
 - Lê đ/kg     60.000      60.000   
 - Quýt đườngđ/kg     30.000      30.000   
 - Xoài cát chuđ/kg    20.000     20.000   
 - Dưa hấu (ruột đỏ)đ/kg     11.000      9.000 -2.000-18,2%

2. Tình hình thị trường

Tình hình kinh doanh của các siêu thị Co.op Mart, cửa hàng San Hà Foodstore, Hệ thống Bách hóa xanh Long An, Winmart có sức mua hàng hóa tương đối ổn định; giá các mặt hàng rau, củ, quả các loại trong tháng qua có dao động khoảng 1.000 đồng/kg. Ngoài ra, giá mặt hàng LPG chai tăng 33.000 đồng/chai 12kg; giá xăng dầu trong tháng có 03 lần điều chỉnh tăng/giảm giá bán: xăng E5 RON 92-II: 23.330 đồng/lít tăng 590 đồng/lít; xăng A95-III: 24.600 đồng/lít tăng 1.140 đồng/lít; dầu Diesel 0,05%S-II: 22.350 đồng/lít tăng 1.240 đồng/lít.

Nhìn chung, nguồn cung hàng hoá thiết yếu trên địa bàn tỉnh trong tháng qua tương đối ổn định, giá mặt hàng thực phẩm có xu hướng giảm do sức mua của người dân giảm, trong tháng chưa phát hiện tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá đột biến nhất là đối với các mặt hàng thiết yếu.


Thúy Duy
Thông báo
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
 
image advertisement
image advertisement
Thống kê truy cập
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Trong tháng: 1
  • Tất cả: 1