image banner
Giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Long An (từ ngày 27/9/2023 đến ngày 27/10/2023)
Lượt xem: 34
Sở Công Thương Long An thông tin tình hình thị trường và giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh như sau:

​1. Giá một số mặt hàng chủ yếu

STTMặt hàngĐVTGiá hàng hóaMức
tăng, giảm
Tỷ lệ
Ngày
27/9/2023
Ngày
27/10/2023
123456=5-47=6/4
1Giá bán lẻ     
1.0001Lúa thường (khô loại mới)đ/kg       7.800       8.200 +400+5,1%
Lúa thường (loại cũ)đ/kg       8.500       9.000 +500+5,9%
Lúa nếp (khô)đ/kg       8.400       8.800 +400+4,8%
1.0002Gạo tẻ thường thông dụngđ/kg      15.000     15.800 +800+5,3%
Gạo Nàng thơm chợ Đàođ/kg     23.500     23.500 +500+2,1%
1.0003Thịt lợn hơiđ/kg     72.000     69.000 -3.000-4,2%
1.0004Thịt heo nạcđ/kg   95.000    95.000   
1.0004Thịt heo đùiđ/kg    90.000     88.000 -2.000-2,2%
1.0005Thịt bò thănđ/kg   260.000   260.000   
1.0006Thịt bò bắpđ/kg   200.000   200.000   
1.0007Gà ta còn sốngđ/kg     55.000     50.000 -5.000-9,1%
1.0008Gà công nghiệp làm sẵnđ/kg     52.000     48.000 -4.000-7,7%
1.0009Giò lụađ/kg   190.000   190.000   
1.0010Cá lóc đồngđ/kg   130.000   130.000   
1.0010Cá lóc nuôiđ/kg     50.000     50.000   
1.0011Cá chépđ/kg     70.000     70.000   
1.0012Tôm nuôi nước ngọt (càng xanh)đ/kg   180.000  180.000  
1.0013Bắp cải trắngđ/kg     15.000     16.000 +1.000+6,7%
1.0014Cải xanhđ/kg     17.000     16.000 -1.000-5,9%
1.0015Bí xanhđ/kg     16.000     17.000 +1.000+6,3%
1.0016Cà chuađ/kg     26.000     25.000 -1.000-3,8%
1.0017Muối hạtđ/kg       6.000       6.000   
1.0017Muối (muối iốt)đ/kg       7.000       7.000   
1.0018

Dầu thực vật

(Tường An)

đ/lít     36.000     38.000 +2.000+5,6%
1.0019Đường cát RE Biên Hòađ/kg     26.000     27.000 +1.000+3,8%
Đường cát (loại thường)đ/kg     21.500     22.500 +1.000+4,7%
1.0020Sữa đặc Vinamilk (Ông Thọ nhãn trắng chữ xanh)đ/lon     24.000     26.000 +2.000+8,3%
Sữa Dielac step 1, loại 400gđ/lon   125.000   135.000 +10.000+8%
2.0061Phân Urê Phú Mỹ (50kg/bao)đ/bao   770.000   760.000 -10.000-1,3%
Phân DAP TQ (50kg/bao)đ/bao1.160.000 1.140.000 -20.000-1,27%
2.0062Phân NPK đầu trâu 20-20-15 TE (50kg/bao))đ/bao1.260.000 1.250.000 -10.000-0,8%
3.0001

Nước khoáng

(Lavie 500 ml)

đ/chai       5.000       5.000   
3.0002Rượu vang nội (vang Đà Lạt đỏ)đ/chai   120.000   120.000   
 3.0003Cocacola - (loại lon) đ/thùng   180.000   180.000   
7 UP - (loại lon)đ/thùng   180.000   180.000   
3.0004Bia Tigerđ/thùng   370.000   370.000   
Bia Henikenđ/thùng   430.000   430.000   
Bia Sài gòn Specialđ/thùng   340.000   340.000   
4.0001Xi măng PCB 40    Hà Tiênđ/bao     86.000     86.000   
4.0002

Thép tròn fi 8

(Miền Nam)

đ/kg     18.500     17.600 -900-2,1%
7.0001Trông giữ xe máyđ/chiếc       3.000       3.000   
7.0002Trông giữ xe ô tô (04 chỗ)đ/chiếc     10.000     10.000   
7.0003Cước xe buýt
 (Long An - Tân Hưng)
đ/vé      60.000     60.000   
7.0004Cước xe buýt
 (Long An-Chợ Lớn)
đ/vé      24.000     24.000   
7.0005Cước taxi (km đầu, xe 4 chỗ)đ/km      14.000     14.000   
7.0006Xăng E5 RON 92-IIđ/lít24.19022.360-1.830-7,6%
7.0007Xăng A95-IIIđ/lít25.74023.510-2.230-8,7%
7.0008Dầu Diesel 0,05%S-IIđ/lít23.59022.480-1.110-4,7%
100.001Vàng miếngđ/chỉ6.870.0007.060.000+190.000+2,8%
100.002Đôla Mỹ (Vietcombank)đ/USD24.54024.760+220+0,9%
2. Giá mua nông sản     
 Gạo nguyên liệu lứt (OM5451)đ/kg     12.200     13.200 +1.000+8,2%
 Gạo lứt (đài thơm 8)đ/kg      12.400     13.500 +1.100+8,9%
 Heo hơiđ/kg      61.000     59.000 -2.000-3,2%
 Đậu phộng nhân loại 1đ/kg      45.000     45.000   
 Thanh long ruột trắng (mua xô) đ/kg      16.000     13.000 +3.000-18,8%
Thanh long ruột đỏ   (mua xô) đ/kg      17.000     15.000 -2.000-11,8%
 

Chanh không hạt

(mua xô)

đ/kg      6.000       6.000   
3. Một số mặt hàng khác     
 - Gas Saigon Petro (SP) 12 kgđ/chai406.500   426.500   +20.000+4,9%
 - Trứng gà (loại to)đ/trứng       2.800       2.800   
 - Trứng vịt (loại to)đ/trứng       3.500       3.500   
 

- Mì Miliket

(bao bì giấy)

Gói       2.700       2.700   
 - Mì Hảo hảoGói       3.500       3.500   
 - Mãng cầu xiêmđ/kg     33.000     36.000 +3.000+9,1%
 - Lê đ/kg     60.000     60.000   
 - Quýt đườngđ/kg     30.000     35.000 +5.000+16,7%
 - Xoài cát chuđ/kg    20.000     22.000 +2.000+10%
 - Dưa hấu (ruột đỏ)đ/kg     9.000     10.000 +1.000+11,1%

 2. Tình hình thị trường

Tình hình kinh doanh của các siêu thị Co.op Mart, cửa hàng San Hà Foodstore, Hệ thống Bách hóa xanh Long An, Winmart có sức mua hàng hóa tương đối ổn định; giá các mặt hàng rau, củ, quả các loại trong tháng qua có dao động khoảng 1.000 đồng/kg. Ngoài ra, giá mặt hàng LPG chai tăng 20.000 đồng/chai 12kg; giá xăng dầu trong tháng có 03 lần điều chỉnh tăng/giảm giá bán: xăng E5 RON 92-II: 22.360 đồng/lít giảm 1.830 đồng/lít; xăng A95-III: 23.510 đồng/lít giảm 2.230 đồng/lít; dầu Diesel 0,05%S-II: 22.480 đồng/lít giảm 1.110 đồng/lít.

Nhìn chung, nguồn cung hàng hoá thiết yếu trên địa bàn tỉnh trong tháng qua tương đối ổn định, giá mặt hàng thực phẩm có xu hướng giảm do sức mua của người dân giảm, trong tháng chưa phát hiện tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá đột biến nhất là đối với các mặt hàng thiết yếu./.


Thúy Duy
Thông báo
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
 
image advertisement
image advertisement
Thống kê truy cập
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Trong tháng: 1
  • Tất cả: 1