image banner
Giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Long An (từ ngày 26/6/2023 đến ngày 21/7/2023)
Lượt xem: 41
Sở Công Thương thông tin tình hình thị trường và giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh như sau:

​1.Giá một số mặt hàng chủ yếu

STTMặt hàngĐVTGiá hàng hóaMức
tăng, giảm
Tỷ lệ
Ngày
26/6/2023
Ngày
21/7/2023
123456=5-47=6/4
1Giá bán lẻ     
1.0001Lúa thường (khô loại mới)đ/kg       7.500        7.400 -100-1,33%
Lúa thường (loại cũ)đ/kg       7.900        7.900   
Lúa nếp (khô)đ/kg       8.200        8.250 +50+0,61%
1.0002Gạo tẻ thường thông dụngđ/kg      13.500       13.500   
Gạo Nàng thơm chợ Đàođ/kg     23.500      23.500   
1.0003Thịt lợn hơiđ/kg     70.000      72.000 +2.000+2,9%
1.0004Thịt heo nạcđ/kg   90.000    95.000 +5.000+5,6%
1.0004Thịt heo đùiđ/kg    86.000     90.000 +4.000+4,7%
1.0005Thịt bò thănđ/kg   250.000    250.000   
1.0006Thịt bò bắpđ/kg   195.000    195.000   
1.0007Gà ta còn sốngđ/kg     55.000      55.000   
1.0008Gà công nghiệp làm sẵnđ/kg     47.000      50.000 +3.000-6,4%
1.0009Giò lụađ/kg   190.000    190.000   
1.0010Cá lóc đồngđ/kg   135.000    130.000 -5.000-3,7%
1.0010Cá lóc nuôiđ/kg     50.000      50.000   
1.0011Cá chépđ/kg     70.000      70.000   
1.0012Tôm nuôi nước ngọt (càng xanh)đ/kg   180.000   180.000  
1.0013Bắp cải trắngđ/kg     15.000      14.000 -1.000-6,7%
1.0014Cải xanhđ/kg     17.000      15.000 -2.000-11,8%
1.0015Bí xanhđ/kg     16.000      15.000 -1.000-6,3%
1.0016Cà chuađ/kg     26.000      26.000   
1.0017Muối hạtđ/kg       6.000        6.000   
1.0017Muối (muối iốt)đ/kg       7.000        7.000   
1.0018

Dầu thực vật

(Tường An)

đ/lít     38.000      36.000 -2.000-5,2%
1.0019Đường cát RE Biên Hòađ/kg     25.000      25.000   
Đường cát (loại thường)đ/kg     21.000      21.000   
1.0020Sữa đặc Vinamilk (Ông Thọ nhãn trắng chữ xanh)đ/lon     24.000      24.000   
Sữa Dielac step 1, loại 400gđ/lon   125.000    125.000   
2.0061Phân Urê Phú Mỹ (50kg/bao)đ/bao   770.000    780.000 +10.000+1,3%
Phân DAP TQ (50kg/bao)đ/bao1.165.000 1.175.000 +10.000+0,86%
2.0062Phân NPK đầu trâu 20-20-15 TE (50kg/bao))đ/bao1.260.000 1.260.000   
3.0001

Nước khoáng

(Lavie 500 ml)

đ/chai       5.000        5.000   
3.0002Rượu vang nội (vang Đà Lạt đỏ)đ/chai   120.000    120.000   
 3.0003Cocacola - (loại lon) đ/thùng   180.000    180.000   
7 UP - (loại lon)đ/thùng   180.000    180.000   
3.0004Bia Tigerđ/thùng   370.000    370.000   
Bia Henikenđ/thùng   430.000    430.000   
Bia Sài gòn Specialđ/thùng   340.000    340.000   
4.0001Xi măng PCB 40    Hà Tiênđ/bao     86.000      86.000   
4.0002

Thép tròn fi 8

(Miền Nam)

đ/kg     19.400      19.400   
7.0001Trông giữ xe máyđ/chiếc       3.000        3.000   
7.0002Trông giữ xe ô tô (04 chỗ)đ/chiếc     10.000      10.000   
7.0003Cước xe buýt
 (Long An - Tân Hưng)
đ/vé      60.000       60.000   
7.0004Cước xe buýt
 (Long An-Chợ Lớn)
đ/vé      24.000       24.000   
7.0005Cước taxi (km đầu, xe 4 chỗ)đ/km      14.000       14.000   
7.0006Xăng E5 RON 92-IIđ/lít20.87021.630+760+3,6%
7.0007Xăng A95-IIIđ/lít22.01022.790+780+3,5%
7.0008Dầu Diesel 0,05%S-IIđ/lít18.17019.5001.330+7,3%
100.001Vàng miếngđ/chỉ6.685.0006.700.000+15.000+0,22%
100.002Đôla Mỹ (Vietcombank)đ/USD23.70023.830+130+0,55%
2. Giá mua nông sản     
 Gạo nguyên liệu lứt (OM5451)đ/kg     10.200      10.150 -50 
 Gạo Lứt (đài thơm 8)đ/kg      10.300       10.800 +500+4,9%
 Heo hơiđ/kg      57.000       61.000 +4.000+7%
 Đậu phộng nhân loại 1đ/kg      45.000       45.000   
 Thanh long ruột trắng (mua xô) đ/kg      12.000       8.000 -4.000-33,3%
Thanh long ruột đỏ   (mua xô) đ/kg      21.000       4.000 -17.000-81%
 

Chanh không hạt

(mua xô)

đ/kg      18.000       5.000 -13.000-72%
3. Một số mặt hàng khác     
 - Gas Saigon Petro (SP) 12 kgđ/chai365.500   347.000   -18.500-5,1%
 - Trứng gà (loại to)đ/trứng       3.000        3.000   
 - Trứng vịt (loại to)đ/trứng       3.500        3.500   
 

- Mì Miliket

(bao bì giấy)

Gói       2.700        2.700   
 - Mì Hảo hảoGói       3.500        3.500   
 - Mãng cầu xiêmđ/kg     40.000      35.000 -5.000-12,5%
 - Lê đ/kg     60.000      60.000   
 - Quýt đườngđ/kg     35.000      32.000 -3.000-8,6%
 - Xoài cát chuđ/kg    25.000     23.000 -2.000-8%
 - Dưa hấu (ruột đỏ)đ/kg     8.000      8.000   

 2. Tình hình thị trường

Tình hình kinh doanh của các siêu thị Co.op Mart, cửa hàng San Hà Foodstore, Hệ thống Bách hóa xanh Long An, Winmart có sức mua hàng hóa tương đối ổn định; giá các mặt hàng rau, củ, quả, thịt, cá các loại trong tháng qua có dao động từ 1.000 - 5.000 đồng/kg. Ngoài ra, giá mặt hàng LPG chai giảm 18.500 đồng/chai 12kg; giá xăng dầu trong tháng có 03 lần điều chỉnh tăng/giảm giá bán: xăng E5 RON 92-II: 21.630 đồng/lít tăng 760 đồng/lít, xăng A95-III: 22.790 đồng/lít tăng 780 đồng/lít, dầu Diesel 0,05%S-II: 19.500 đồng/lít tăng 1.330 đồng/lít.

Nhìn chung, nguồn cung hàng hoá thiết yếu trên địa bàn tỉnh trong tháng qua tương đối ổn định, giá mặt hàng thực phẩm có xu hướng giảm do sức mua của người dân giảm, trong tháng chưa phát hiện tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá đột biến nhất là đối với các mặt hàng thiết yếu; giá một số mặt hàng thanh long, chanh không hạt, khoai mỡ giảm do đang vào thời điểm thu hoạch và sức mua trên thị trường giảm.


Thúy Duy
Thông báo
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
 
image advertisement
image advertisement
Thống kê truy cập
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Trong tháng: 1
  • Tất cả: 1