image banner
Giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Long An (từ ngày 24/4/2023 đến ngày 22/5/2023)
Lượt xem: 29
Sở Công Thương báo cáo tình hình thị trường và giá một số mặt hàng chủ yếu trên địa bàn tỉnh như sau:

​1. Giá một số mặt hàng chủ yếu

STTMặt hàngĐVTGiá hàng hóaMức
tăng, giảm
Tỷ lệ
Ngày
24/4/2023
Ngày
22/5/2023
123456=5-47=6/4
1Giá bán lẻ     
1.0001Lúa thường (khô loại mới)đ/kg       7.900        7.800 -100-1,26%
Lúa thường (loại cũ)đ/kg       8.400        8.300 -100-1,19%
Lúa nếp (khô)đ/kg       8.600        8.650 +50+0,58%
1.0002Gạo tẻ thường thông dụngđ/kg      14.000       14.000   
Gạo Nàng thơm chợ Đàođ/kg     23.500      23.500   
1.0003Thịt lợn hơiđ/kg     65.000      69.000 +4.000+6,15%
1.0004Thịt heo nạcđ/kg   90.000    90.000   
1.0004Thịt heo đùiđ/kg    86.000     86.000   
1.0005Thịt bò thănđ/kg   250.000    250.000   
1.0006Thịt bò bắpđ/kg   195.000    195.000   
1.0007Gà ta còn sốngđ/kg     55.000      60.000 +5.000+9,1%
1.0008Gà công nghiệp làm sẵnđ/kg     50.000      50.000   
1.0009Giò lụađ/kg   190.000    190.000   
1.0010Cá lóc đồngđ/kg   130.000    135.000 +5.000+3,8%
1.0010Cá lóc nuôiđ/kg     50.000      50.000   
1.0011Cá chépđ/kg     70.000      70.000   
1.0012Tôm nuôi nước ngọt (càng xanh)đ/kg   180.000   180.000  
1.0013Bắp cải trắngđ/kg     15.000      16.000 +1.000+6,67%
1.0014Cải xanhđ/kg     16.000      16.000   
1.0015Bí xanhđ/kg     14.000      15.000 +1.000+7,1%
1.0016Cà chuađ/kg     25.000      24.000 -.1000-4%
1.0017Muối hạtđ/kg       6.000        6.000   
1.0017Muối (muối iốt)đ/kg       7.000        7.000   
1.0018

Dầu thực vật

(Tường An)

đ/lít     38.000      38.000   
1.0019Đường cát RE Biên Hòađ/kg     25.000      25.000   
Đường cát (loại thường)đ/kg     21.000      21.000   
1.0020Sữa đặc Vinamilk (Ông Thọ nhãn trắng chữ xanh)đ/lon     24.000      24.000   
Sữa Dielac step 1, loại 400gđ/lon   125.000    125.000   
2.0061Phân Urê Phú Mỹ (50kg/bao)đ/bao   750.000    760.000 +10.000+1,3%
Phân DAP TQ (50kg/bao)đ/bao1.150.000 1.165.000 +15.000+1,3%
2.0062Phân NPK đầu trâu 20-20-15 TE (50kg/bao))đ/bao1.260.000 1.260.000   
3.0001

Nước khoáng

(Lavie 500 ml)

đ/chai       5.000        5.000   
3.0002Rượu vang nội (vang Đà Lạt đỏ)đ/chai   120.000    120.000   
 3.0003Cocacola - (loại lon) đ/thùng   185.000    185.000   
7 UP - (loại lon)đ/thùng   185.000    185.000   
3.0004Bia Tigerđ/thùng   370.000    370.000   
Bia Henikenđ/thùng   430.000    430.000   
Bia Sài gòn Specialđ/thùng   340.000    340.000   
4.0001Xi măng PCB 40    Hà Tiênđ/bao     88.000      86.000 -2.000-2,27%
4.0002

Thép tròn fi 8

(Miền Nam)

đ/kg     19.600      19.400 -200-1,02%
7.0001Trông giữ xe máyđ/chiếc       3.000        3.000   
7.0002Trông giữ xe ô tô (04 chỗ)đ/chiếc     10.000      10.000   
7.0003Cước xe buýt
 (Long An - Tân Hưng)
đ/vé      60.000       60.000   
7.0004Cước xe buýt
 (Long An-Chợ Lớn)
đ/vé      24.000       24.000   
7.0005Cước taxi (km đầu, xe 4 chỗ)đ/km      14.000       14.000   
7.0006Xăng E5 RON 92-IIđ/lít22.68020.480-2.200-9,7%
7.0007Xăng A95-IIIđ/lít23.63021.490-2.140-9,1%
7.0008Dầu Diesel 0,05%S-IIđ/lít19.39017.650-1.740-8,9%
100.001Vàng miếngđ/chỉ6.690.0006.700.000+10.000+0,15%
100.002Đôla Mỹ (Vietcombank)đ/USD23.64023.620-20-0,08%
2. Giá mua nông sản     
 Gạo nguyên liệu lứt (OM5451)đ/kg     10.300      10.200 -100-0,97%
 Gạo Lứt (đài thơm 8)đ/kg      10.500       10.300 -200+1,9%
 Heo hơiđ/kg      51.000       55.000 +4.000+7,8%
 Đậu phộng nhân loại 1đ/kg      45.000       45.000   
 Thanh long ruột trắng (mua xô) đ/kg      16.000       17.000 +1.000+6,25%
Thanh long ruột đỏ   (mua xô) đ/kg      21.000       25.000 +4.000+19%
 Chanh không hạt (mua xô)đ/kg      20.000       20.000   
3. Một số mặt hàng khác     
 - Gas Saigon Petro (SP) 12 kgđ/chai399.000   401.000   +2.000+0,5%
 - Trứng gà (loại to)đ/trứng       3.000        3.000   
 - Trứng vịt (loại to)đ/trứng       3.500        3.500   
 

- Mì Miliket

(bao bì giấy)

Gói       2.700        2.700   
 - Mì Hảo hảoGói       3.500        3.500   
 - Mãng cầu xiêmđ/kg     37.000      40.000 +3.000+8,1%
 - Lê đ/kg     60.000      60.000   
 - Quýt đườngđ/kg     35.000      35.000   
 - Xoài cát chuđ/kg     30.000     27.000 -3.000-10%
 - Dưa hấu (ruột đỏ)đ/kg     10.000      10.000   

 2. Tình hình thị trường

Tình hình kinh doanh của các siêu thị Co.op Mart, cửa hàng San Hà Foodstore, Hệ thống Bách hóa xanh Long An, Winmart có sức mua hàng hóa tương đối ổn định; giá các mặt hàng rau, củ, quả, thịt, cá các loại trong tháng qua có dao động từ 1.000 - 4.000 đồng/kg. Ngoài ra, giá mặt hàng LPG chai tăng 2.000 đồng/chai 12kg; giá xăng dầu trong tháng có 03 lần điều chỉnh tăng/giảm giá bán: xăng E5 RON 92-II: 20.480 đồng/lít giảm 2.200 đồng/lít, xăng A95-III: 21.490 giảm 2.140 đồng/lít, dầu Diesel 0,05%S-II: 17.650 đồng/lít giảm 1.740 đồng/lít.

Nhìn chung, nguồn cung hàng hoá thiết yếu trên địa bàn tỉnh trong tháng qua tương đối ổn định, giá mặt hàng thực phẩm có xu hướng giảm do sức mua của người dân giảm, trong tháng chưa phát hiện tình trạng đầu cơ, găm hàng, tăng giá đột biến nhất là đối với các mặt hàng thiết yếu.


Thúy Duy
Thông báo
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
 
image advertisement
image advertisement
Thống kê truy cập
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Trong tháng: 1
  • Tất cả: 1